1. Thành phần công thức thuốc:
Thành phần hoạt chất: | Hàm lượng |
Ethanol 96˚ | 46,7 ml |
Thành phần tá dược: Nước tinh khiết. | Vừa đủ 50ml |
2. Dạng bào chế: Dung dịch dùng ngoài. Dung dịch trong, không màu.
3. Chỉ định:
- Dùng sát trùng dụng cụ y tế.
- Pha loãng thành ethanol 70% để sát trùng vết thương, sát trùng trước khi tiêm và phẫu thuật.
4. Cách dùng, liều dùng:
- Sát trùng dụng cụ y tế: Ngâm dụng cụ y tế trong dung dịch ethanol 900 hoặc dùng bông sạch tẩm dung dịch ethanol 900 và lau trên bề mặt dụng cụ.
- Sát trùng vết thương, sát trùng trước khi tiêm và phẫu thuật: Pha loãng thành ethanol 70% trước khi sử dụng. Dùng bông sạch tẩm dung dịch ethanol 700 và bôi lên chỗ cần sát trùng.
- Cách pha ethanol 70% từ ethanol 90%: Pha loãng 78ml ethanol 900 với nước thành 100ml ethanol 70%.
5. Chống chỉ định:
Không dùng ethanol 900 sát trùng vào các vết thương diện rộng vì có thể gây kích ứng xót.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc:
Khi dùng ethanol 700 để sát trùng vết thương diện rộng có thể gây tăng đau rát trên bệnh nhân.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người vận hành máy móc và khi đang lái xe.
9. Tương tác thuốc của thuốc:
Chưa có báo cáo.
10. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
11. Quá liều và cách xử trí:
11.1. Quá liều:
Chưa có báo cáo.
11.2. Xử trí:
Tham vấn nhân viên y tế nếu thấy tăng đau rát nhiều trên vùng da dùng thuốc.
12. Quy cách đóng gói:
Chai 50ml
13. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:
Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30oC, tránh lửa, tránh ánh sáng trực tiếp.